Bạn đang tìm mua Xe nâng MITSUBISHI 1.5 Tấn?
Để mua Xe nâng MITSUBISHI 1.5 Tấn với giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn sản phẩm nhanh và chính xác nhất.
✅ Danh mục | Xe nâng điện ngồi lái |
---|---|
✔️ Chiều Cao Nâng | 3m |
✔️ Động cơ | Điện |
✔️ Sức Nâng | 1.5 Tấn |
✔️ Thương hiệu | MITSUBISHI |
Nâng cao hiệu quả vận hành kho hàng với Xe nâng điện Mitsubishi FB15CB 1.5 tấn – sự lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp hiện đại. Xe nâng điện Mitsubishi FB15CB mới 100% tích hợp động cơ mạnh mẽ, công nghệ tiên tiến và thiết kế ưu việt, đảm bảo hiệu suất làm việc tối đa và sự thoải mái cho người vận hành. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây!
Xe nâng điện Mitsubishi FB15CB sở hữu động cơ điện mạnh mẽ: 7KW cho hệ thống di chuyển và 9.5KW cho hệ thống nâng hạ. Điều này đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, ổn định, đáp ứng mọi nhu cầu nâng hạ hàng hóa lên đến 1.5 tấn với khoảng cách tâm nâng 500mm. Hơn nữa, việc sử dụng động cơ điện giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể so với các loại xe nâng động cơ đốt trong, giảm chi phí vận hành và thân thiện với môi trường.
Sự thoải mái của người vận hành luôn được đặt lên hàng đầu trong thiết kế của Mitsubishi FB15CB. Kiểu dáng ngồi lái hiện đại, giúp giảm thiểu mệt mỏi trong quá trình làm việc, tăng năng suất lao động. Ghế ngồi được thiết kế ergonomic, hỗ trợ tối đa cột sống, đảm bảo tư thế làm việc đúng cách. Bảng điều khiển trực quan, dễ sử dụng, giúp người vận hành dễ dàng kiểm soát xe.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật đầy đủ của xe nâng điện Mitsubishi FB15CB:
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Nhà sản xuất - Model | Mitsubishi FB15CB |
Nguồn điện | Điện |
Loại người vận hành | Ngồi lái |
Sức nâng tối đa | 1.5 tấn |
Khoảng cách tâm nâng | 500mm |
Kích thước xe (dài x rộng) | 3150mm x 1100mm |
Động cơ chuyển động | 7KW |
Động cơ nâng hạ | 9.5KW |
Bình acquy | 48V / 415AH (Ắc quy GS Yuasa - Nhập khẩu từ Thái Lan) |
Trọng lượng xe (không có tải, bao gồm acquy) | 3100 kg |
Trọng lượng trục, trước/sau | 3890 kg / 480 kg |
Kích thước lốp, trước | 6.00–9 10PR |
Kích thước lốp, sau | 5.00–8 8PR |
Số bánh xe, trước/sau (x=được đẩy) | 2 x / 2 |
Chiều rộng vệt bánh xe (phía lái) | 930 mm |
Chiều rộng vệt bánh xe (phía tải) | 900 mm |
Kích thước tổng thể | Xem bản vẽ kỹ thuật |
Chiều dài đến mặt càng (bao gồm độ dày càng) | Xem bản vẽ kỹ thuật |
Chiều rộng tổng thể (ngoài càng) | Xem bản vẽ kỹ thuật |
Kích thước càng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) | 35x100x1070 mm |
Bề mặt càng theo tiêu chuẩn DIN 15 173 A/B | 2A |
Chiều rộng càng | 920 mm |
Khoảng cách từ mặt đất dưới càng, có tải | 110 mm |
Khoảng cách từ mặt đất ở giữa trục xe, có tải (càng hạ) | 110 mm |
Khả năng đi qua hẹp (với pallet 1000 x 1200mm) | 3445 mm |
Bán kính quay vòng | 1850 mm |
Khoảng cách tối thiểu giữa trục quay | 557 mm |
Tốc độ di chuyển, có/tải không tải | 14/16 km/h |
Tốc độ nâng, có/tải không tải | 0.35/0.54 m/s |
Tốc độ hạ, có/tải không tải | 0.505/0.470 m/s |
Lực kéo định mức, có/tải không tải | NA / 2430 N |
Lực kéo tối đa, có/tải không tải | 9500 N |
Khả năng vượt dốc, có/tải không tải | 5.5 / 9.5% |
Khả năng vượt dốc tối đa, có/tải không tải | 19 / 25 s |
Thời gian tăng tốc (10 mét), có/tải không tải | 48./4.3 s |
Hệ thống phanh | Thủy lực |
Motor điện | FET |
Áp suất hoạt động tối đa cho phụ kiện | 157 bar |
Lưu lượng dầu cho phụ kiện | 50 L/min |
Mức độ ồn, giá trị ở tai người ngồi | < 75 dB(A) |
Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào từng phiên bản và cấu hình cụ thể.
Bạn đang tìm kiếm xe nâng điện với sức nâng khác? Hãy tham khảo thêm các sản phẩm khác của Mitsubishi tại đây:
Bạn đã sẵn sàng nâng cao hiệu quả vận hành kho hàng của mình? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho xe nâng điện Mitsubishi FB15CB!
Công ty TNHH SX TM DV Lập Đức