Chọn theo tiêu chí
Động cơ
Sức nâng
Chiều cao nâng
Bạn đang tìm mua xe nâng dầu MITSUBISHI?
Để mua xe nâng dầu MITSUBISHI với giá tốt nhất, quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn sản phẩm nhanh và chính xác nhất.
Chiều Cao Nâng | 3m |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Sức Nâng | 2 Tấn |
Chiều Cao Nâng | 3m |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Sức Nâng | 2 Tấn |
Chiều Cao Nâng | 3m |
---|---|
Động cơ | Dầu Diesel |
Sức Nâng | 2.5 Tấn |
Ưu điểm của xe nâng dầu MITSUBISHI
✔️ Gầm bệ của xe được thiết kế hiện đại , chắc chắn bằng loại thép cao cấp đảm bảo bền bỉ theo thời gian sử dụng
✔️ Có thể hoạt động liên tục 24/24 giờ mà không phải phụ thuộc vào pin như xe nâng điện như phải sạc bình.
✔️ Chi phí nhiên liệu sử dụng rẻ hơn nhiều so với các dòng xe máy xăng.
✔️ Động cơ dầu mạnh mẽ và có độ lì hơn so với các dòng xe khác
✔️ Phụ tùng nhiều, dễ thay thế, sửa chữa.
✔️ Tất cả các chi tiết của xe đều được thiết kế đồng bộ bởi nhà máy của Mitsubishi, do vậy xe nâng hạ rất êm ái và nhẹ nhàng, đem lại hiệu quả cao cho công việc
✔️ Xe nâng Mitsubishi đến từ Nhật Bản là sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp, do đó cảm giác đem lại cho người dùng là tuyệt vời .
✔️ Ghế ngồi êm với khả năng điều chỉnh được, hệ thống đánh lái nhẹ nhàng, tay chang điều khiển chính xác giúp lái xe luôn thoải mái khi làm việc giúp tăng hiệu suất công việc
Nhược điểm của xe nâng dầu MITSUBISHI
❌ Xe nâng dầu thường có tiếng ổn lớn so với các dòng xe nâng khác do đó không thích hợp trong môi trường kín.
❌ Thải khói và mùi nhiều hơn so với các dòng xe nâng khác
Các loại xe nâng dầu MITSUBISHI phổ biến nhất
MITSUBISHI là một trong những thương hiệu chế tạo xe nâng quen thuộc tại thị trường Việt Nam cũng như tại nhiều quốc gia khác trên thế giới với các dòng xe nâng chuyên dụng: xe nâng dầu MITSUBISHI, xe nâng xăng – gas MITSUBISHI, xe xúc MITSUBISHI,…
Xe nâng dầu MITSUBISHI được sử dụng động cơ do chính Mitsubishi sản xuất với chất lượng và độ bền đã được khách hàng thẩm định. Ngoài ra động cơ do Mitsubishi sản xuất còn có lợi thế phụ tùng sẵn có, đã được nhà máy tiêu chuẩn hóa giúp khách hàng dễ dàng sửa chữa bảo dưỡng định kỳ
Xe nâng dầu 1.5 tấn MITSUBISHI FD15
Xe nâng dầu 1 tấn đến 1,5 tấn là dòng xe có thiết kế nhỏ gọn nhất và được cải tiến liên tục trong thiết kế để phù hợp với những kho hàng nhỏ với trọng lượng hàng nhỏ từ dưới 1,500kg.
ĐỘNG CƠ
Dầu Diesel
TẢI TRỌNG
1,500 kg
CHIỀU CAO NÂNG
3,000mm – 6,000mm (tùy vàochiều cao kệ hàng)
HỘP SỐ
Cơ/ Tự động (tùy vào thiết kế xe)
KIỂU BÁNH XE
Bánh đặc/ Bánh hơi (tùy vào nhu cầu khách hàng)
LOẠI KHUNG NÂNG
2 tầng – 3 tầng (tùy vào chức năng xe)
Xe nâng dầu 2 tấn MITSUBISHI FD20
Xe nâng dầu MITSUBISHI 2 tấn đáp ứng nhu cầu nâng hàng với trọng lượng dưới 2 tấn, tùy theo chiều cao nâng tối đa của kệ hàng mà trọng lượng hàng hóa có thể giảm dần khi lên cao
ĐỘNG CƠ
Dầu Diesel
TẢI TRỌNG
2,000 kg
CHIỀU CAO NÂNG
3,000mm – 6,000mm (tùy vào chiều cao kệ hàng)
HỘP SỐ
Cơ/ Tự động (tùy vào thiết kế xe)
KIỂU BÁNH XE
Bánh đặc/ Bánh hơi (tùy vào nhu cầu khách hàng)
LOẠI KHUNG NÂNG
2 tầng – 3 tầng (tùy vào chức năng xe)
Xe nâng dầu 2.5 tấn MITSUBISHI FD25
Xe nâng dầu MITSUBISHI 2.5 tấn là một trong những dòng xe được tìm kiếm phổ biến nhất, nhờ vào khả năng nâng hạ phù hợp vời nhu cầu của đa số khách hàng. Xe nâng hàng 2.5 tấn đáp ứng nhu cầu nâng hàng với trọng lượng dưới 2,500kg, tùy theo chiều cao nâng tối đa của kệ hàng mà trọng lượng hàng hóa có thể giảm dần khi lên cao
ĐỘNG CƠ
Dầu Diesel
TẢI TRỌNG
2,500 kg
CHIỀU CAO NÂNG
3,000mm – 6,000mm (tùy vào chiều cao kệ hàng)
HỘP SỐ
Cơ/ Tự động (tùy vào thiết kế xe)
KIỂU BÁNH XE
Bánh đặc/ Bánh hơi (tùy vào nhu cầu khách hàng)
LOẠI KHUNG NÂNG
2 tầng – 3 tầng (tùy vào chức năng xe)
Xe nâng dầu 3 tấn MITSUBISHI FD30
Xe nâng dầu MITSUBISHI FD30 phù hợp với nhiều loại hàng hóa hiện nay, nhất là khi khách hàng có nhu cầu gắn thêm phụ kiện: gầu xúc, gật gù,.. để phù hợp với tính chất công việc. Vì phụ kiện lắp vào xe sẽ làm trọng lượng nâng hàng bị giảm lại, do đó 1 xe nâng 3,000kg có thể đáp ứng tốt hơn khi cần nâng lượng hàng 2 tấn -2.5 tấn bằng phụ kiện gầu xúc chẳng hạn.
ĐỘNG CƠ
Dầu Diesel
TẢI TRỌNG
3,000 kg
CHIỀU CAO NÂNG
3,000mm – 6,000mm (tùy vào chiều cao kệ hàng)
HỘP SỐ
Cơ/ Tự động (tùy vào thiết kế xe)
KIỂU BÁNH XE
Bánh đặc/ Bánh hơi (tùy vào nhu cầu khách hàng)
LOẠI KHUNG NÂNG
2 tầng – 3 tầng (tùy vào chức năng xe)
Xe nâng dầu 6 tấn MITSUBISHI FD60
Xe nâng dầu tải trọng lên đến 6,000kg được sử dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp vừa và lớn. Xe nâng MITSUBISHI 6 tấn mạnh mẽ về cơ động và dễ vận hành. Đồng thời có sẵn phụ tùng thay thế và có nhiều phụ kiện xe nâng gắn kèm như: bộ dịch càng, gật gù, kẹp vuông, kẹp tròn
ĐỘNG CƠ
Dầu Diesel
TẢI TRỌNG
6,000 kg
CHIỀU CAO NÂNG
3,000mm – 6,000mm (tùy vào chiều cao kệ hàng)
HỘP SỐ
Cơ/ Tự động (tùy vào thiết kế xe)
KIỂU BÁNH XE
Bánh đặc/ Bánh hơi (tùy vào nhu cầu khách hàng)
LOẠI KHUNG NÂNG
2 tầng – 3 tầng (tùy vào chức năng xe)
Các phụ kiện kèm theo xe nâng dầu MITSUBISHI
Sàng càng (Fork shift)
Sàng càng hay còn gọi là Fork shift là bộ phận giúp cho nĩa nâng dịch chuyển qua lại bằng cần điều khiển mà người sử dụng không cần phải di chuyển bằng cách đẩy càng bằng sức người. Có hai loại sàng càng. Sàng một lúc 2 càng hoặc sàng từng càng riêng lẻ tùy vào nhu cầu sử dụng của bạn.
Sàng khung (Side Shift)
Bộ sàng khung hay còn gọi Side shift là bộ dịch giá giúp toàn bộ mặt nạ khung nâng dịch chuyển sang phải hoặc sang trái mà nĩa nâng không chuyển. Nhờ có chức năng này mà người dùng tiết kiệm được thời gian và sức lao động khi điểu khiển nĩa nâng để đưa vào pallet.
Gật gù
Gật gù hay còn gọi là bộ đổ, lật đổ. Bộ phận này thích hợp cho những ngành gỗ, vật liệu xây dựng,… Bộ gật gù có thể giúp cho càng nâng nghiêng vào 25º và nghiêng ra 45º. Nếu không có bộ gật gù thì khung chỉ nghiêng vào được 6º và nghiêng ra 12º.
Kẹp tròn
Kẹp tròn thường được sử dụng để kẹp các cuộn giấy, cuộn vải dạng tròn,…Bộ kẹp này có thể xoay được 360º.
Kẹp vuông
Cũng như kẹp tròn có thể xoay được 360º nhưng kẹp vuông được sử dụng để gắp các cuộn giấy, cuộn vải đóng kiện dạng vuông
Vì sao nên chọn xe nâng MITSUBISHI cũ tại Xe nâng Lập Đức
? Giá xe nâng cũ rẻ hơn rất nhiều so với giá xe nâng mới và rẻ hơn so với nhiều đơn vị khác
? Chất lượng còn rất cao trên 85%
? Cung cấp phụ tùng chính hãng đẩy đủ với giá thành rẻ
? Có chế độ bảo hành tốt
? Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, được đào tạo và tu nghiệp tại Nhật Bản nên sẽ dễ dàng nhận biết và khắc phục lỗi của xe trong thời gian ngắn
? Chế độ hậu mãi tốt kể cả khi hết bảo hành
? Hỗ trợ sửa chữa sau thời gian bảo hành với chi phí thấp
Hướng dẫn vận hành xe nâng dầu MITSUBISHI cơ bản
✔️ Trước khi ngồi vào xe nâng, cần kiểm tra nhiên liệu và nước làm mát.
✔️ Kiểm tra xem xe có gì rò rỉ bên ngoài hay không để xử lý kịp thời.
✔️ Kiểm tra bánh xe có bị mềm hay không nếu đang sử dụng bánh hơi
✔️ Ngồi vào xe thắc dây an toàn sau đó mới bật công tắc khởi động xe
✔️ Kiểm tra kỹ đèn xi nhan, đèn chiếu sáng, hệ thống phanh tay, phanh chân hoạt động bình thường và ổn định.
✔️ Lưu ý không được vận hành càng xe nâng trong khi đạp bàn đạp ga
✔️ Nâng càng nâng lên cách mặt đất khoảng 15 – 20cm, nghiêng khung nâng về phía sau hoàn toàn.
✔️ Trong khi đạp bàn đạp cắt số/thắng, kéo cần số tiến lùi về phía trước hoặc sau, sau đó thả thắng tay và bàn đạp cắt số trong khi đạp bàn đạp ga dần dần.
✔️ Luôn sang số khi xe nâng đã được dừng hẳn để đảm bảo ăn toàn và bảo vệ các thiết bị.
✅ Danh mục | Xe nâng dầu |
---|---|
✔️ Chiều Cao Nâng | 3m |
✔️ Động cơ | Dầu Diesel |
✔️ Sức Nâng | 2 Tấn |
✔️ Thương hiệu | MITSUBISHI |
Tìm kiếm xe nâng cũ chất lượng cao, giá cả hợp lý cho doanh nghiệp của bạn? Xe nâng Mitsubishi FD20-F18A, nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, là lựa chọn hoàn hảo. Với sức nâng 2 tấn, động cơ mạnh mẽ và độ bền vượt trội, chiếc xe này sẽ đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa của bạn. Tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả công việc – liên hệ ngay để được tư vấn!
Xe nâng Mitsubishi FD20-F18A, sản xuất từ năm 1986 đến 1990, là một trong những dòng xe nâng được ưa chuộng nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá thành. Được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản bởi Công ty Lập Đức, xe được đảm bảo đầy đủ giấy tờ hải quan và đã được kiểm định kỹ lưỡng.
Đây là dòng xe nâng chạy bằng động cơ Diesel, sức nâng 2 tấn và chiều cao nâng 3m, lý tưởng cho nhiều loại hàng hóa và ứng dụng khác nhau. Thiết kế cải tiến so với các phiên bản trước, mang lại hiệu suất vận hành tối ưu và khả năng nâng hạ ổn định, đáng tin cậy. Màu vàng đặc trưng của dòng xe này giúp dễ dàng nhận biết và tạo điểm nhấn trên công trường.
Dưới đây là thông số kỹ thuật cụ thể của xe nâng Mitsubishi FD20-F18A:
Nhà Sản Xuất | MITSUBISHI | Mã động cơ | S4E |
---|---|---|---|
Model | FD20-F18A | Năm sản xuất | 1991 |
Hộp số | Số cơ | Động cơ | Diesel |
Chiều Cao Nâng | 3m | Tổng trọng lượng | 3470kg |
Số giờ hoạt động | 496H | Sức Nâng | 2 Tấn |
Bánh trước | 700-12 | Bánh sau | 600-9 |
Xe nâng Mitsubishi FD20-F18A là giải pháp tối ưu cho doanh nghiệp cần xe nâng hiệu quả, bền bỉ với giá thành cạnh tranh. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu chiếc xe nâng chất lượng cao này!
Công ty TNHH SX TM DV Lập Đức
✅ Danh mục | Xe nâng dầu |
---|---|
✔️ Thương hiệu | MITSUBISHI |
Xe nâng dầu 2 tấn Mitsubishi FD20D-F18C là mẫu xe nâng 2 tấn hàng đầu của Mitsubishi, được sản xuất từ năm 2003 và vẫn được ưa chuộng cho đến nay. Kết hợp hiệu suất mạnh mẽ với tính năng an toàn vượt trội, FD20D-F18C là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp cần giải pháp nâng hạ hàng hóa hiệu quả và an toàn. Với thiết kế tối ưu, động cơ mạnh mẽ và hệ thống an toàn tiên tiến, xe nâng này sẽ tối ưu hóa năng suất và giảm thiểu rủi ro trong hoạt động sản xuất của bạn.
Mitsubishi FD20D-F18C là dòng xe nâng máy dầu sức nâng 2 tấn, sử dụng số cơ. Điểm nổi bật của dòng xe này chính là tính đồng bộ cao của các chi tiết. Gần như 100% các bộ phận, từ động cơ, hộp số, hệ thống thủy lực, hệ thống điện đến khung gầm, đều do nhà máy Mitsubishi sản xuất. Điều này đảm bảo hoạt động ổn định, bền bỉ và giảm thiểu chi phí bảo trì, bảo dưỡng đáng kể so với các thương hiệu khác. Xe phù hợp cho các đơn vị sản xuất hàng hóa với khối lượng kiện hàng nhỏ.
Mitsubishi ưu tiên an toàn tuyệt đối cho người vận hành. Xe nâng FD20D-F18C được trang bị Hệ thống an toàn thông minh IPS với nhiều tính năng nổi bật:
Xe được trang bị động cơ S4S tiên tiến của Mitsubishi. Động cơ này nổi tiếng với khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu hơn so với các đối thủ cạnh tranh như Komatsu hay Toyota. Động cơ S4S đạt tiêu chuẩn khí thải Tier 2, thân thiện với môi trường.
Cabin được thiết kế hiện đại với các cơ cấu điều khiển bố trí khoa học, giúp người vận hành dễ dàng thao tác. Màn hình LCD điện tử hiển thị các thông số kỹ thuật. Góc quan sát rộng tối đa đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình vận hành. Hệ thống xi-lanh chống lật ở cơ cấu bánh lái sau giúp xe vận hành an toàn khi vào cua ở tốc độ cao.
(Bảng thông số kỹ thuật được giữ nguyên từ bản gốc)
Model | FD20N (F18C) | ||
Loading Capacity | 2000(kg) | ||
Load Center | 500(mm) | ||
PERFORMANCE | |||
Maximum Fork Height (A) | 3000(mm) | ||
Free Fork Height (B) | 140(mm) | ||
Speeds | Lifting | Loaded | 630(mm/s) |
Unloaded | 660(mm/s) | ||
Lowering | Loaded | 500(mm/s) | |
Unloaded | 500(mm/s) | ||
Tilt | Mast | Forward | 6(deg) |
Backward | 12(deg) | ||
Speeds | Traveling (Powershift) | Loaded | 19(km/h) |
Unloaded | 19.5(km/h) | ||
Traveling (Manual) | Loaded | 19(km/h) | |
Unloaded | 19.5(km/h) | ||
Maximum Drawbar Pull | Powershift | Loaded | 1830(kgf) |
Manual | Loaded | 1500(kgf) | |
Maximum Gradeability | Powershift | Loaded | 36(%) |
Manual | Loaded | 29(%) | |
2200(mm) | |||
Practical Intersecting Aisle Width | 2195(mm) | ||
Practical Aisle for Right Angle Stacking | 3955(mm) | ||
DIMENSIONS | |||
Overall Length (D) | 3405(mm) | ||
Width | with Standard Tires (E) | 1150(mm) | |
with Optional Duals | 1480(mm) | ||
Height | with Lowered Mast (F) | 1990(mm) | |
with Extended Mast (with Backrest) (G) | 4055(mm) | ||
to Top of Overhead Guard (H) | 2074(mm) | ||
Forks (Thickness x Width x Length) (I) | 45x100x920(mm) | ||
Fork Spread (Out-to-Out Minimum / Maximum) (J) | 244-1000(mm) | ||
Front Overhang (Center of Front Axle to Fork Face) (K) | 455(mm) | ||
Wheelbase (L) | 1600(mm) | ||
Tread Width | Front, standard tires (M) | 960(mm) | |
Front, optional duals | 1140(mm) | ||
Rear tyres (N) | 980(mm) | ||
Ground Clearance | at Lowest point outer mast | 115(mm) | |
at Center of Wheelbase | 160(mm) | ||
Tyre Size | Size Front, standard | 7.00-12-12PR | |
Size Front, optional dual | 5.50-15-8PR | ||
Size Rear | 6.00-9-1 OPR | ||
WEIGHT | |||
Empty | Powershift (standard) | 3410(kg) | |
Manual (standard) | 3450(kg) | ||
Powershift (optional dual) | 3500(kg) | ||
Manual (optional dual) | 3540(kg) | ||
BRAKE | |||
Service Brake | Hyd. | ||
Parking Brake | Hand | ||
POWERTRAIN | |||
Engine | Model | S4S | |
Max. Rated Power / rpm to DIN 70020 | 38.1/2250(Kw/rpm) | ||
51.8/2250(ps/rpm) | |||
Max. Rated Torque / rpm to DIN 70020 | 185/1700(Nm/rpm) | ||
18.9/1700(kg m/rpm) | |||
Displacement | 3331(cc) | ||
Fuel Tank Capacity | 66(e) | ||
Transmission | Type | Powershift / Manual | |
Number of Speeds | AT:1 / MT:2 | ||
Relief Pressure | For Attachments | 18.1(Mpa) |
(Phần này giữ nguyên và bổ sung hình ảnh cho từng dòng xe)
Tên xe | Năm sản xuất | Động cơ | Loại hộp số |
MITSUBISHI FD20-F18 | 1981-1985 | S4E | Số cơ/số tự động |
MITSUBISHI FD20-F18A | 1986-1990 | S4E | Số cơ/số tự động |
MITSUBISHI FD20-F18B | 1991-2000 | S4S | Số cơ/số tự động |
MITSUBISHI FD20T-F18B | 2001-2002 | S4S | Số tự động |
MITSUBISHI FD20D-F18B | 2001-2002 | S4S | Số cơ |
MITSUBISHI FD20D-F18C | 2003 - nay | S4S | Số cơ |
Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất!
Công ty TNHH SX TM DV Lập Đức
Văn phòng: A7/9T Võ Văn Vân, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TPHCM
Điện thoại: 0918.69.7373 (Như Ý) - 0903.333.581 (Duy Hòa)
Email: kinhdoanh@lapduc.com
Website: www.lapduc.com - xenanglapduc.com
✅ Danh mục | Xe nâng dầu |
---|---|
✔️ Chiều Cao Nâng | 3m |
✔️ Động cơ | Dầu Diesel |
✔️ Sức Nâng | 2 Tấn |
✔️ Thương hiệu | MITSUBISHI |
Tìm kiếm xe nâng hoạt động linh hoạt trong không gian chật hẹp như container? Xe nâng Mitsubishi 2 tấn FD20T-F18C là giải pháp hoàn hảo cho bạn. Nâng hàng nhanh chóng, an toàn và tiết kiệm chi phí, đây chính là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi nhu cầu vận chuyển hàng hóa của bạn.
Xe nâng Mitsubishi 2 tấn máy dầu FD20T-F18C là mẫu xe nâng chui công hàng đầu của thương hiệu Mitsubishi Nhật Bản. Được trang bị công nghệ IPS tiên tiến, xe mang đến hiệu quả vận hành vượt trội so với các dòng xe nâng đời trước. Đặc biệt, khả năng chui công tiện lợi giúp xe dễ dàng di chuyển trong container, tối ưu hóa thời gian và công sức vận chuyển.
Dưới đây là thông số kỹ thuật của xe nâng Mitsubishi FD20T-F18C:
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model | FD20T-F18C |
Hãng sản xuất | Mitsubishi Nhật Bản |
Loại động cơ | Dầu diesel |
Tải trọng | 2 tấn |
Chiều cao nâng | 3 mét |
Loại bánh xe | Bánh đặc |
Chiều dài càng nâng | 1.2 mét |
Bộ dịch giá | Có |
Khung chui công | Có |
Hộp số | Tự động |
So với các dòng xe nâng dầu 2 tấn khác, Mitsubishi FD20T-F18C nổi bật với nhiều ưu điểm:
Ty giữa chui cont giúp xe dễ dàng di chuyển vào/ra container mà không gây va chạm, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Động cơ Mitsubishi S4S mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ kết hợp hộp số tự động cho khả năng vận hành linh hoạt và chính xác. Công nghệ IP mới nhất giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm khí thải.
Cabin rộng rãi, thoáng mát, trang bị đầy đủ thiết bị an toàn (còi, đèn, gương, camera lùi...). Hệ thống phanh hiện đại và bánh đặc đảm bảo an toàn tối đa.
Xe nâng Mitsubishi FD20T-F18C là giải pháp tối ưu cho nhiều ngành nghề: vận tải, kho bãi, logistics,... Xe phù hợp với các hoạt động:
Kích thước container tiêu chuẩn:
Loại container | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) |
---|---|---|---|
20 feet | 5.9 | 2.35 | 2.39 |
40 feet | 12.03 | 2.35 | 2.39 |
45 feet | 13.56 | 2.35 | 2.69 |
Với chiều cao tổng thể 2.1m và chiều cao khung khi hạ 1.98m, xe nâng Mitsubishi FD20T-F18C dễ dàng hoạt động trong các loại container trên.
Xe nâng Mitsubishi 2 tấn FD20T-F18C được nhập khẩu chính hãng tại Xe nâng Lập Đức, đảm bảo chất lượng và hiệu quả. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!
Công ty TNHH SX TM DV Lập Đức